DANH SACH HOC SINH TRUNG TUYEN VAO LOP 6 NAM HOC 2016-2017

Lượt xem:

Đọc bài viết

DANH SACH HOC SINH TRUNG TUYEN VAO LOP 6 NAM HOC 2016-2017

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ČƯ M’GAR CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG XÉT TUYỂN SINH TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 DANH SÁCH HỌC SINH TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 6 NĂM HỌC 2016 – 2017

STT HỌ VÀ TÊN Ngày, tháng năm sinh Giới tính Dân tộc Tôn giáo Nơi sinh Chổ ở hiện nay Tổng điểm Ghi chú
01 H BOEN NIÊ 07/01/2005 Nữ Ê đê Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Mđroh 49,3
02 H CHÂU AYŬN 02/01/2005 Nữ Ê đê Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Tul 49,8
03 Y CUÔC KSƠR 07/04/2005 Nam Ê đê Tin lành Čư M’gar, Đăk Lăk Cư DliêMnông 49,4
04 H ĐA HWING 15/08/2005 Nữ Ê đê Không Čư M’gar, Đăk Lăk Cư DliêMnông 48,5
05 H HÀNH NIÊ 24/10/2005 Nữ Ê đê Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Kuêh 49,5
06 Y HÔ HMŎK 01/06/2005 Nam Ê đê Không Krông Ana, Đăk Lăk Cư Suê 44,1 GĐCS
07 NGẠC THỊ THU  HOÀI 28/01/2005 Nữ Tày Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Mnang 48,8
08 Y HOAN KTLA 01/08/2005 Nam Ê đê Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Tul 49,8
09 H LÊ NA NIÊ 29/01/2005 Nữ Ê đê Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Tul 50,4
10 H MAI KBUÔR 23/07/2005 Nữ Ê đê Tin lành Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk Čư M’gar 48,4
11 H MLIT NIÊ 11/03/2005 Nữ Ê đê Tin lành Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Drơng 49,0
12 H  MỸ DUYÊN NIÊ 01/01/2005 Nữ Ê đê Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Kuêh 47,0
13 QUÁCH CÔNG NAM 17/07/2005 Nam Mường Không Xã Hòa Thuận, Đăk Lăk Êa Drơng 48,4
14 Y NGEL NIÊ 01/01/2005 Nam Ê đê Thiên chúa Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Tul 49,7
15 ĐẶNG THỊ BÍCH NGỌC 09/01/2005 Nữ Mán Không Phước Long, Bình Phước Cư Suê 49,1
16 VI MAI NGỌC 02/06/2005 Nữ Thái Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Kiết 49,8
17 H NGUYỆT AYŬN 01/02/2005 Nữ Ê đê Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Tar 46,8
18 BÀN THỊ YẾN NHI 26/02/2005 Nữ Dao Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Mđroh 49,5
19 H NHƠN NIÊ 10/06/2005 Nữ Ê đê Tin lành Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Pôč 48,7
20 H NI TRA MLÔ 26/03/2005 Nữ Ê đê Không Čư M’gar, Đăk Lăk Cư DliêMnông 50,0
21 H ÑOM KSƠR 23/01/2005 Nữ Ê đê Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Tul 49,8
22 NÔNG THỊ THÚY NƯƠNG 29/03/2005 Nữ Tày Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Mnang 48,0
23 NGÂN THỊ ÁNH NƯƠNG 18/12/2005 Nữ Thái Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Kuêh 51,7
24 H QUIM NIÊ 05/10/2005 Nữ Ê đê Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Drơng 48,8
25 H QUYÊN KTLA 19/10/2005 Nữ Ê đê Công giáo Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Tul 50,0
26 H RI TA AYŬN 05/09/2005 Nữ Ê đê Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Tul 50,0
27 H SU RA ÊYA 01/02/2005 Nữ Ê đê Tin lành Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Kiết 49,8
28 TĂNG THỊ THU THẢO 10/10/2005 Nữ Dao Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Tar 48,3
29 Y THẾ ÊBAN 27/01/2005 Nam Ê đê Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Mđroh 49,0
30 H THIA KBUÔR 19/07/2005 Nữ Ê đê Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Hđing 48,2
31 NÔNGTHỊ THÙY TRANG 02/06/2005 Nữ Tày Không Čư M’gar, Đăk Lăk Quảng Hiệp 48,7
32 A TRUYỀN 02/01/2005 Nam Xê đăng Công giáo Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Kuêh 39,3
33 H ÚC NGỌC NIÊ 27/07/2005 Nữ Ê đê Không Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk Čuôr Đăng 49,4
34 H ƯƠM NIÊ 01/09/2005 Nữ Ê đê Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Pôč 48,3
35 LÔ THỊ KHÁNH VI 14/01/2005 Nữ Nùng Không Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk Quảng Hiệp 49,2
36 H VI NA NIÊ 14/02/2005 Nữ Ê đê Không Čư M’gar, Đăk Lăk Êa Hđing 48,6
37 Y WY NIÊ 26/06/2005 Nam Ê đê Không Čư M’gar, Đăk Lăk Čuôr Đăng 46,2
38 H YUP KBUÔR 01/04/2005 Nữ Ê đê Tin lành Čư M’gar, Đăk Lăk Čư M’gar 48,2
39 H ZÊN ÊBAN 08/03/2005 Nữ Ê đê Tin lành Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk Cư Suê 49,1
40 Y ZUYN ÊBAN 08/01/2005 Nam Ê đê Tin lành Čư M’gar, Đăk Lăk Čuôr Đăng 47,5

Danh sách này gồm 40 em.
Ghi chú: Từ ngày 04 tháng 07 đến hết ngày 07 tháng 07 năm 2016 phụ huynh và học sinh có tên trong danh sách trúng tuyển đến trường làm thủ tục nhập học. Khi đi nhớ mang theo:
1. Học bạ tiểu học (Bản chính)
2. Giấy khai sinh bản chính để đối chiếu với bản sao.
3. Phiếu khám sức khỏe (Do bệnh viện cấp huyện trở lên cấp) được xác nhận không mắc các loại bệnh truyền nhiểm, mãn tính và các bệnh có nguy cơ ảnh hưởng đến tính mạng, đủ sức khỏe để học tập và công tác  lâu dài.
Quá thời hạn trên, nếu không đến trường làm thủ tục nhập học thì coi như không có nhu cầu học tập tại trường, nhà trường sẽ gọi học sinh khác thay thế.